Từ điển Thiều Chửu
兎 - thỏ
① Tục viết thay chữ 兔.

Từ điển Trần Văn Chánh
兎 - thố/thỏ
Như 兔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兎 - thỏ
Tên một loại động vật nhỏ, có tài chạy nhanh. Ta cũng gọi là Con Thỏ. Đáng lẽ đọc Thố — Truyện Nhị độ mai : » Đàn hồ lũ thỏ một ngày quét thanh « — Chỉ mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có con thỏ bằng ngọc. Đoạn trường tân thanh : » Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương «.